Có 1 kết quả:
犯罪 phạm tội
Từ điển trích dẫn
1. Làm điều trái với pháp luật. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân thị cá phạm tội phối tống Giang Châu đích nhân, kim nhật thác quá liễu túc đầu, vô xứ an hiết” 小人是個犯罪配送江州的人, 今日錯過了宿頭, 無處安歇 (Đệ tam thập thất hồi) Tiểu nhân là người có tội bị đày đi Giang Châu; hôm nay lỡ độ đường, không có chỗ nghỉ chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm điều lầm lỗi.
Bình luận 0